Bảng xếp hạng La_Liga_2006–07

2006–07 La Liga Table
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
Thành tích đối đầu
1 Real Madrid (C)3823786640+2676Vòng bảng UEFA Champions League 2007-08 RMA 2–0 BAR
BAR 3–3 RMA
2Barcelona38221067833+4576
3Sevilla3821896435+2971Vòng loại thứ ba UEFA Champions League 2007-08
4Valencia38206125742+1566
5Villarreal38188124844+462Vòng thứ nhất Cúp UEFA 2007-08
6Zaragoza381612105543+1260ATM 0–1 ZAR
ZAR 1–0 ATM
7Atlético Madrid38179124639+760Vòng 3 UEFA Intertoto Cup 2007
8Recreativo38159145452+254
9Getafe381410143933+652Vòng thứ nhất Cúp UEFA 2007-08 1
10Racing Santander381214124248−650
11Espanyol381213134653−749MAL 1–0 ESP
ESP 3–1 MAL
12Mallorca38147174147−649
13Deportivo La Coruña381211153245−1347
14Osasuna38137185149+246
15Levante381012163753−1642
16Betis38816143649−1340BET 3–0 ATH
ATH 1–2 BET
17Athletic Bilbao381010184462−1840
18Celta de Vigo38109194059−1939Xuống chơi tại Segunda División
19Real Sociedad38811193247−1535
20Gimnàstic3877243469−3528

Nguồn: LFP
Quy tắc xếp hạng: 1st Điểm; 2nd Điểm thành tích đối đầu; 3rd Hiệu số bàn thắng thành tích đối đầu; 4th Bàn thắng thành tích đối đầu; 5th Hiệu số bàn thắng; 6th Số bàn thắng; 7th Điểm số Giải phong cách..
1Sevilla, đội vô địch Copa del Rey 2006–07, giành quyền tham dự UEFA Champions League 2007–08, đội thua cuộc trong trận chung kết Getafe được nhật 1 suất tham dự Vòng thứ nhất UEFA Cup 2007–08.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.